Các khối thi Đại Học trước thềm kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ Thông 2022. Vẫn còn nhiều phụ huy, thí sinh quan tâm, tìm hiểu về các khối thi. Từ đó, học sinh có thể tự chọn được cho mình những định hướng phù hợp để theo học Đại học.
I. CÁC KHỐI THI ĐẠI HỌC VÀ TỔ HỢP MÔN, KHỐI GIAI ĐOẠN 2019 - 2023
1. KHỐI A VÀ CÁC TỔ HỢP
Theo kinh nghiệm của Gia sư ôn thi Đại học cấp tốc tại nhà thì đây là khối thi thu hút nhiều sự đăng ký của các thí sinh nhất. Khối A có rất nhiều ngành nổi bật như kinh tế, kỹ thuật, luận, bách khoa,…Khối A cũng là khối học mà tất cả những trường Đại Học lớn ở Việt Nam đào tạo
TÊN KHỐI |
MÔN THI |
||
Khối A00 |
Toán Học |
Vật Lý |
Hóa Học |
Khối A01 |
Toán Học |
Vật lý |
Tiếng Anh |
Khối A02 |
Toán Học |
Vật lý |
Sinh học |
Khối A03 |
Toán Học |
Vật lý |
Lịch sử |
Khối A04 |
Toán Học |
Vật lý |
Địa lý |
Khối A05 |
Toán Học |
Hóa học |
Lịch sử |
Khối A06 |
Toán Học |
Hóa học |
Địa lý |
Khối A07 |
Toán Học |
Lịch sử |
Địa lý |
Khối A08 |
Toán Học |
Lịch sử |
GDCD |
Khối A09 |
Toán Học |
Địa lý |
GDCD |
Khối A10 |
Toán Học |
Vật lý |
GDCD |
Khối A11 |
Toán Học |
Hóa học |
GDCD |
Khối A12 |
Toán Học |
KHTN |
KHXH |
Khối A14 |
Toán Học |
KHTN |
Địa lý |
Khối A15 |
Toán Học |
KHTN |
GDCD |
Khối A16 |
Toán Học |
KHTN |
Ngữ văn |
Khối A17 |
Toán Học |
Vật lý |
KHXH |
Khối A18 |
Toán Học |
Hoá học |
KHXH |
*Xem chi tiết hơn về: Khối A và tổ hợp, ngành nghề, trường ĐH xét tuyển
2. KHỐI B VÀ CÁC TỔ HỢP
Đây là khối thi phục vụ cho các ngành như công nghệ, kỹ thuật, thực phẩm, y tế, nông nghiệp, lâm nghiệp và môi trường,…
Các ngành công nghệ này ngày càng được phát triển và mở rộng. Chính vì thế các nhu cầu tuyển dụng và các công việc làm mà khối những ngành nghề này mang lại là rất cao.
Để ôn thi tốt môn Toán, các em có thể tìm gia sư dạy Toán lớp 12 kèm riêng.
TÊN KHỐI |
MÔN THI |
||
Khối B00 |
Toán Học |
Hóa Học |
Sinh học |
Khối B01 |
Toán Học |
Sinh học |
Lịch sử |
Khối B02 |
Toán Học |
Sinh học |
Đại lý |
Khối B03 |
Toán Học |
Sinh học |
Ngữ Văn |
Khối B04 |
Toán Học |
Sinh học |
GDCD |
Khối B05 |
Toán Học |
Sinh học |
KHXH |
Khối B08 |
Toán Học |
Sinh học |
Tiếng Anh |
*Xem chi tiết về khối B: Khối B và tổ hợp, ngành nghề, trường ĐH xét tuyển
3. KHỐI C VÀ CÁC TỔ HỢP
Khối C chuyên về những môn thi Khoa học xã hội. Khối học này phù hợp với những học sinh yêu thích văn chương, viết sách.
Sư phạm, báo chí, luật, chính trị, du lịch và vă hóa,… là những ngành nghề mà khối C hướng đến nhằm phục vụ cho đời sống xã hội, cộng đồng.
*Xem chi tiết về khối C: Khối C và tổ hợp, ngành nghề, trường ĐH xét tuyển
TÊN KHỐI |
MÔN THI |
||
Khối C00 |
Ngữ Văn |
Lịch sử |
Địa lý |
Khối C01 |
Ngữ văn |
Toán Học |
Vật lý |
Khối C02 |
Ngữ văn |
Toán Học |
Hóa học |
Khối C03 |
Ngữ văn |
Toán Học |
Lịch sử |
Khối C04 |
Ngữ văn |
Toán Học |
Địa lý |
Khối C05 |
Ngữ văn |
Vật lý |
Hóa học |
Khối C06 |
Ngữ văn |
Vật lý |
Sinh học |
Khối C07 |
Ngữ văn |
Vật lý |
Lịch sử |
Khối C08 |
Ngữ văn, |
Hóa học, |
Sinh học |
Khối C09 |
Ngữ văn, |
Vật lý, |
Địa lý |
Khối C10 |
Ngữ văn, |
Hóa học, |
Lịch sử |
Khối C12 |
Ngữ văn, |
Sinh học, |
Lịch sử |
Khối C13 |
Ngữ văn, |
Sinh học, |
Địa lý |
Khối C14 |
Ngữ văn, |
Toán Học, |
GDCD |
Khối C15 |
Ngữ văn |
Toán Học |
KHXH |
Khối C16 |
Ngữ văn |
Vật lý |
GDCD |
Khối C17 |
Ngữ văn |
Hóa học |
GDCD |
Khối C19 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
GDCD |
Khối C20 |
Ngữ văn |
Địa lý |
GDCD |
4. KHỐI D VÀ CÁC TỔ HỢP
Đây cũng là khối thi thu hút sự đăng ký của nhiều học sinh. Tổ hợp khối C được chia thành 79 khối thi nhỏ và bao gồm những môn thi xét tuyển sau đây.
*Xem chi tiết về khối D: Khối D, tổ hợp khối D, ngành nghề khối D, trường xét tuyển
TÊN KHỐI |
MÔN THI |
Khối D01 |
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh |
Khối D02 |
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nga |
Khối D03 |
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Pháp |
Khối D04 |
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Trung |
Khối D05 |
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Đức |
Khối D06 |
Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nhật |
Khối D07 |
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh |
Khối D08 |
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh |
Khối D09 |
Toán học, Lịch sử, Tiếng Anh |
Khối D10 |
Toán học, Địa lý, Tiếng Anh |
Khối D11 |
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh |
Khối D12 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
Khối D13 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
Khối D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Khối D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Khối D16 |
Toán học, Địa lý, Tiếng Đức |
Khối D17 |
Toán học, Địa lý, Tiếng Nga |
Khối D18 |
Toán học, Địa lý, Tiếng Nhật |
Khối D19 |
Toán học, Địa lý, Tiếng Pháp |
Khối D20 |
Toán học, Địa lý, Tiếng Trung |
Khối D21 |
Toán học, Hóa học, Tiếng Đức |
Khối D22 |
Toán học, Hóa học, Tiếng Nga |
Khối D23 |
Toán học, Hóa học, Tiếng Nhật |
Khối D24 |
Toán học, Hóa học, Tiếng Pháp |
Khối D25 |
Toán học, Hóa học, Tiếng Trung |
Khối D26 |
Toán học, Vật lý, Tiếng Đức |
Khối D27 |
Toán học, Vật lý, Tiếng Nga |
Khối D28 |
Toán học, Vật lý, Tiếng Nhật |
Khối D29 |
Toán học , Vật lý, Tiếng Pháp |
Khối D30 |
Toán học, Vật lí, Tiếng Trung |
Khối D31 |
Toán học, Sinh học, Tiếng Đức |
Khối D32 |
Toán học, Sinh học, Tiếng Nga |
Khối D33 |
Toán học, Sinh học, Tiếng Nhật |
Khối D34 |
Toán học, Sinh học, Tiếng Pháp |
Khối D35 |
Toán học, Sinh học, Tiếng Trung |
Khối D41 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức |
Khối D42 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga |
Khối D43 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật |
Khối D44 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp |
Khối D45 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung |
Khối D52 |
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Nga |
Khối D54 |
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Pháp |
Khối D55 |
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Trung |
Khối D61 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
Khối D62 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
Khối D63 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
Khối D64 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
Khối D65 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
Khối D66 |
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
Khối D68 |
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Nga |
Khối D69 |
Ngữ Văn, GDCD, Tiếng Nhật |
Khối D70 |
Ngữ Văn, GDCD, Tiếng Pháp |
Khối D72 |
Ngữ văn, KHTN, Tiếng Anh |
Khối D73 |
Ngữ văn, KHTN, Tiếng Đức |
Khối D74 |
Ngữ văn, KHTN, Tiếng Nga |
Khối D75 |
Ngữ văn, KHTN, Tiếng Nhật |
Khối D76 |
Ngữ văn, KHTN, Tiếng Pháp |
Khối D77 |
Ngữ văn, KHTN, Tiếng Trung |
Khối D78 |
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
Khối D79 |
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Đức |
Khối D80 |
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Nga |
Khối D81 |
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Nhật |
Khối D82 |
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Pháp |
Khối D83 |
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Trung |
Khối D84 |
Toán học, GDCD, Tiếng Anh |
Khối D85 |
Toán học, GDCD, Tiếng Đức |
Khối D86 |
Toán học, GDCD, Tiếng Nga |
Khối D87 |
Toán học, GDCD, Tiếng Pháp |
Khối D88 |
Toán học, GDCD, Tiếng Nhật |
Khối D90 |
Toán học, KHTN, Tiếng Anh |
Khối D91 |
Toán học, KHTN, Tiếng Pháp |
Khối D92 |
Toán học, KHTN, Tiếng Đức |
Khối D93 |
Toán học, KHTN, Tiếng Nga |
Khối D94 |
Toán học, KHTN, Tiếng Nhật |
Khối D95 |
Toán học, KHTN, Tiếng Trung |
Khối D96 |
Toán học, KHXH , Anh |
Khối D97 |
Toán học, KHXH, Tiếng Pháp |
Khối D98 |
Toán học, KHXH, Tiếng Đức |
Khối D99 |
Toán học, KHXH, Tiếng Nga |
5. KHỐI H VÀ CÁC TỔ HỢP
Là khối thi tập trung những ngành nghề như mỹ thuật, kiến trúc, thiết kế, hội họa,… Đây là khối học dành cho những học sinh có đam mê với môn vẽ và nghệ thuật hội họa.
Khối H được tuyển sinh tại các trường kiến trúc, mĩ thuật trên toàn cả nước.
Xem thêm: học phí dạy kèm tại nhà các môn
TÊN KHỐI |
MÔN THI |
Khối H00 |
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ nghệ thuật 1 (Hình họa), Năng khiếu vẽ nghệ thuật 2 (Bố cục màu). |
Khối H01 |
Toán học, Ngữ văn, Vẽ |
Khối H02 |
Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu |
Khối H03 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu |
Khối H04 |
Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu |
Khối H05 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu |
Khối H06 |
Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật |
Khối H07 |
Toán, Hình họa, Trang trí |
Khối H08 |
Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật |
6. KHỐI K VÀ CÁC TỔ HỢP
Là khối học dành cho thí sinh tốt nghiệp Trung cấp hay Cao đẳng có mong muốn liên thông lên bậc đại học.
|
Tổ hợp môn xét tuyển đại học K |
Khối K |
Toán học, Vật lý, Môn chuyên ngành |
7. KHỐI M VÀ CÁC TỔ HỢP
Là khối tập hợp của các ngành sư phạm mầm non, diễn viên điện ảnh, thanh nhạc, truyền hình...
TÊN KHỐI |
MÔN THI |
Khối M00 |
Ngữ văn, Toán học, Đọc diễn cảm, Hát |
Khối M01 |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
Khối M02 |
Toán, Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện), Năng khiếu 2 (đọc diễn cảm). |
Khối M03 |
Văn, Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện), Năng khiếu 2 (đọc diễn cảm). |
Khối M04 |
Toán, Năng khiếu 2 (đọc diễn cảm), Hát Múa |
Khối M09 |
Toán, Năng khiếu mầm non 1(hát, kể chuyện ), Năng khiếu mầm non 2 (đọc diễn cảm) |
Khối M10 |
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện) |
Khối M11 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
Khối M13 |
Toán học, Sinh học, Năng khiếu |
Khối M14 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán học |
Khối M15 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
Khối M16 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý |
Khối M17 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử |
Khối M18 |
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán học |
Khối M19 |
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh |
Khối M20 |
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý |
Khối M21 |
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử |
Khối M22 |
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán |
Khối M23 |
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh |
Khối M24 |
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý |
Khối M25 |
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử |
8. KHỐI N VÀ CÁC TỔ HỢP
Là khối chuyên về năng khiếu âm nhạc phù hợp cho học sinh yêu thích âm nhạc và mong muốn phát triển bản thân với năng khiếu nhạc này.
TÊN KHỐI |
MÔN THI |
Khối N00 |
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1 (Hát, xướng âm), Năng khiếu Âm nhạc 2 (Thẩm âm,tiết tấu) |
Khối N01 |
Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật |
Khối N02 |
Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ |
Khối N03 |
Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
Khối N04 |
Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu |
Khối N05 |
Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu |
Khối N06 |
Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
Khối N07 |
Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
Khối N08 |
Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ |
Khối N09 |
Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ |
9. KHỐI R VÀ CÁC TỔ HỢP
Là khối chuyên về năng khiếu nghệ thuật, báo chí ....
TÊN KHỐI |
MÔN THI |
Khối R00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí |
Khối R01 |
Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật |
Khối R02 |
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật |
Khối R03 |
Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật |
Khối R04 |
Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa - xã hội -nghệ thuật |
Khối R05 |
Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông |
10. KHỐI S VÀ CÁC TỔ HỢP
Cũng giống như khối R đây là khối chuyên về năng khiếu nghệ thuật, báo chí...Khối S được chia làm 2 khối khác nhau, dưới đây là tổng hợp các khối thi Đại học và môn thi của khối S.
TÊN KHỐI |
MÔN THI |
Khối S00 |
Ngữ văn, Năng khiếu sân khấu điện ảnh 1, Năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 |
Khối S01 |
Toán, Năng khiếu sân khấu điện ảnh 1, Năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 |
11. KHỐI T VÀ CÁC TỔ HỢP
Là khối thi Đại học chuyên về năng khiếu thể dục thể thao.
TÊN KHỐI |
MÔN THI |
Khối T00 |
Toán học, Sinh học, Năng khiếu thể dục thể thao |
Khối T01 |
Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu thể dục thể thao |
Khối T02 |
Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu thể dục thể thao |
Khối T03 |
Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu thể dục thể thao |
Khối T04 |
Toán, Vật Lý, Năng khiếu thể dục thể thao |
Khối T05 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu thể dục thể thao |
12. KHỐI V VÀ CÁC TỔ HỢP
Cũng giống khối H đây là khối chuyên về các ngành vẽ, mỹ thuật, thiết kế...
TÊN KHỐI |
MÔN THI |
Khối V00 |
Toán, Vật lý, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
Khối V02 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
Khối V03 |
Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh |
Khối V04 |
Ngữ văn, Vật lý, Vẽ mỹ thuật |
Khối V05 |
Toán học, Địa lý, Vẽ mỹ thuật |
Khối V06 |
Toán học, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật |
Khối V07 |
Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật |
Khối V08 |
Toán học, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật |
Khối V09 |
Toán học, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật |
Khối V10 |
Toán học, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật |
Khối V11 |
Toán học, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật |
Bài viết về chủ đề các khối thi Đại học được chia sẻ bởi trung tâm gia sư TPHCM.