Điểm chuẩn năm 2021, Chỉ tiêu - học phí các trường Trường Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại TP.HCM, Trường Cao Đẳng Kinh tế TP.HCM, Trường Đại học Kinh Tế TP.HCM năm 2022.
-
1. Thông tin chung về Trường Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại TP.HCM
- Trường Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại TP.HCM là một trung tâm đào tạo nguồn lực từ bậc cao đẳng trở xuống. Trường trực thuộc Bộ Công Thương được thành lập theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ và quyết định của Bộ Thương Mại. Trường đồng thời cũng là trung tâm nghiên cứu, thực nghiệm khoa học công nghệ phục vụ công tác đào tạo sản xuất kinh doanh dịch vụ trong ngành thương mại và xã hội. Góp phần phát triển kinh tế xã hội và sự nghiệp giáo dục đào tạo của quốc gia.
- Trường có khoảng 400 giảng viên trong đó có nhiều thầy cô là phó giáo sư, tiến sĩ thạc sĩ nhiều giảng viên có trình độ đại học. Trường chuyên đào tạo các bậc ba bậc cao đẳng, bậc trung cấp và bậc học nghề. Bậc cao đẳng có các ngành đó là kinh doanh suất nhập khẩu, quản trị doanh nghiệp, quản trị kinh doanh xăng dầu, marketing thương mại, quản trị kinh doanh, nhà hàng khách sạn, tin học quản lý, kế toán doanh nghiệp, tài chính doanh nghiệp,…
- Bậc trung cấp chuyên nghiệp gồm các chuyên ngành nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu, nghiệp vụ kinh doanh thương mại, nghiệp vụ kinh doanh xăng dầu, nghiệp vụ kinh doanh nhà hàng khách sạn, quản lý siêu thị, kế toán doanh nghiệp,…
- Bậc đào tạo nghề gồm có cái nghề là công nhân kĩ thuật xăng dầu, nhân viên mua bán hàng, nhân viên chế biến sản phẩm ăn uống.
- Đào tạo bồi dưỡng tại chức gồm có bồi dưỡng cán bộ công chức thương mại và công nhân cán bộ ở các doanh nghiệp, nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu, bảo hiểm vận tải ngoại thương, tín dụng và thanh toán quốc tế, luật thương mại luật áp dụng trong ngoại thương, hội nhập kinh tế quốc tế, kế toán trưởng, cửa hàng trưởng, tin học, anh văn thương mại, nhân viên bán hàng, chế biến sản phẩm ăn uống.
- Trường có nhiều cơ sở đào tạo và cơ sở vật chất nằm ở các quận Phú Nhuận, quận 5, quận 9 và nằm tại thành phố Cần Thơ. Trường có nhiều phòng máy tính, phòng thư viện các máy tính nối mạng cái phòng thực hành nghiệp vụ và các điểm truy cập internet không dây.
- Địa chỉ: 287 Phan Đình Phùng, phường 15, quận Phú Nhuận
- Số điện thoại: 028 38 446 320 – 028 38 459 971
- Mail: cofer@cofer.edu.vn
- Website: https://www.cofer.edu.vn/
-
2. Chỉ tiêu tuyển sinh Trường Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 dự kiến
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
1 |
Kinh doanh xuất nhập khẩu |
6340102 |
A00,D01 |
220 |
2 |
Logistics |
6320113 |
A00,D01 |
220 |
3 |
Marketing thương mại |
6340118 |
A00,D01 |
220 |
4 |
Quản trị kinh doanh |
6340404 |
A00,D01 |
220 |
5 |
Kế toán doanh nghiệp |
6340302 |
A00,D01 |
220 |
6 |
Tài chính doanh nghiệp |
6340201 |
A00,D01 |
220 |
7 |
Quản trị khách sạn |
6810201 |
A00,D01 |
220 |
8 |
Thương mại điện tử |
6340122 |
A00,D01 |
220 |
9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
6810101 |
A00,D01 |
220 |
10 |
Tiếng Anh thương mại |
6220216 |
D01 |
220 |
Các ngành học Marketing Thương Mại, Quản trị Kinh doanh, Quản trị khách sạn, Thương mại điện tử, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành là các ngàng học có 6 môn học được chuyển giao từ chương trình đào tạo của trường UPC- Australia và được công nhận trong hệ thống giáo dục Australia.
-
3. Học phí Trường Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại TP.HCM năm 2022 dự kiến
- Học phí theo quy định của Nhà nước đối với các trường lớp cao đẳng công lập dự kiến là khoảng 7.800.000/ năm học.
- Các chương trình học chất lượng cao, chương trình học liên kết quốc tế sẽ có mức học phí khác nhau. Tùy thuộc vào ngành học, chương trình học mà nhà trường có những mức học phí phù hợp.
-
4. Điểm chuẩn Trường Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại TP.HCM năm 2021
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn |
1 |
Kinh doanh xuất nhập khẩu |
6340102 |
A00,D01 |
18 |
2 |
Logistics |
6320113 |
A00,D01 |
17 |
3 |
Marketing thương mại |
6340118 |
A00,D01 |
17 |
4 |
Quản trị kinh doanh |
6340404 |
A00,D01 |
17 |
5 |
Kế toán doanh nghiệp |
6340302 |
A00,D01 |
17 |
6 |
Tài chính doanh nghiệp |
6340201 |
A00,D01 |
17 |
7 |
Quản trị khách sạn |
6810201 |
A00,D01 |
17 |
8 |
Thương mại điện tử |
6340122 |
A00,D01 |
17 |
9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
6810101 |
A00,D01 |
16 |
10 |
Tiếng Anh thương mại |
6220216 |
D01 |
16 |
- Tại cơ sở TPHCM: Hệ đại trà: 18 điểm, hệ chất lượng cao 16 điểm.
- Tại có sở Cần Thơ: 16 điểm.
-
5. Thông tin chung Trường Cao Đẳng Kinh Tế TP.HCM
- Trường Cao đẳng Kinh tế TP.HCM là một trung tâm đào tạo nguồn nhân lực từ bậc cao đẳng trở xuống, nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế của xã hội.
- Trường đào tạo trung bình khoảng 3 năm gồm các ngành kế toán, quản trị kinh doanh, kinh doanh thương mại, tiếng Anh thương mại, Marketing,…
- Trường có đội ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn cao, nghiệp vụ vững vàng, tận tâm, có phương pháp dạy học tiên tiến, hiệu quả. Các thầy cô giảng viên thường xuyên đi học tập, giao lưu với các đơn vị giáo dục quốc tế, cập nhật nhiều kiến thức thông tin mới, phục vụ tốt công tác giảng dạy, nghiên cứu và hướng dẫn học sinh, sinh viên nghiên cứu khoa học.
- Trường có các hoạt động giao lưu, trao đổi học thuật với các trường Đại học ở Singapore hay Hong Kong. Trường còn liên kết đào tạo với Đại học ở Thái Lan hoặc ở Hoa Kỳ. Ngoài ra, trường còn học tập, nguyên cứu tại Đại học ở Hàn Quốc, Đài Loan.
- Địa chỉ: 33 Vĩnh Viễn, phường 02, quận 10
- Điện thoại: 08 8833 0108 – 08 8833 0608
- Mail: hce@kthcm.edu.vn
- Website: http://www.kthcm.edu.vn/
-
6. Chỉ tiêu tuyển sinh trường Cao đẳng Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 dự kiến
STT |
Ngành |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
1 |
Kế toán |
A00,A01,D01 |
400 |
2 |
Kiểm toán |
A00,A01,D01 |
85 |
3 |
Tài chính ngân hàng |
A00,A01,D01 |
85 |
4 |
Kinh doanh thương mại |
A00,A01,D01 |
110 |
5 |
Kinh doanh xuất nhập khẩu |
A00,A01,D01 |
85 |
6 |
Logistics |
A00,A01,D01 |
90 |
7 |
Công nghệ thông tin |
A00,A01,D01 |
50 |
8 |
CNTT- Ứng dụng phần mềm |
A00,A01,D01 |
60 |
9 |
Quản lý công nghiệp |
A00,A01,D01 |
85 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
A00,A01,D01,C00 |
650 |
11 |
Hướng dẫn du lịch |
C00,A01,D01 |
60 |
12 |
Quản trị khách sạn |
C00,A01,D01 |
30 |
13 |
Tiếng Anh |
D66,A01,D01 |
210 |
14 |
Tiếng Hàn Quốc |
A00,C00,D01,D66 |
30 |
15 |
Công tác xã hội |
C00,C14,D01 |
100 |
-
7. Học phí trường Cao đẳng Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 dự kiến
- Dựa theo mức tăng học phí của các năm trở lại đây, dự kiến học phí năm 2022 của trường Cao đẳng Kinh tế TP.HCM sẽ tăng từ 5% đến 10% so với năm học 2021. Như vậy, học phí mà mỗi sinh viên phải đóng dao động từ 350.000đồng đến 370.000 đồng trên một tín chỉ.
-
8. Điểm chuẩn trường Cao đẳng Kinh tế TP.HCM năm 2021
STT |
Ngành |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn |
1 |
Kế toán |
A00,A01,D01 |
15 |
2 |
Kiểm toán |
A00,A01,D01 |
15 |
3 |
Tài chính ngân hàng |
A00,A01,D01 |
15 |
4 |
Kinh doanh thương mại |
A00,A01,D01 |
15 |
5 |
Kinh doanh xuất nhập khẩu |
A00,A01,D01 |
15 |
6 |
Logistics |
A00,A01,D01 |
15 |
7 |
Công nghệ thông tin |
A00,A01,D01 |
14 |
8 |
CNTT- Ứng dụng phần mềm |
A00,A01,D01 |
14 |
9 |
Quản lý công nghiệp |
A00,A01,D01 |
14 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
A00,A01,D01,C00 |
15 |
11 |
Hướng dẫn du lịch |
C00,A01,D01 |
15 |
12 |
Quản trị khách sạn |
C00,A01,D01 |
14 |
13 |
Tiếng Anh |
D66,A01,D01 |
15 |
14 |
Tiếng Hàn Quốc |
A00,C00,D01,D66 |
15 |
15 |
Công tác xã hội |
C00,C14,D01 |
13 |
-
9. Thông tin cơ bản về trường Đại học Kinh tế TP.HCM
- Trường Đại học Kinh tế TP.HCM được viết tắt là UEH. Là một trường đại học đa ngành tại Việt Nam, trường nằm trong nhóm trường Đại học trọng điểm quốc gia. Đây là một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao của Việt Nam và cũng là trung tâm nghiên cứu các chính sách kinh tế, quản lý cho chính phủ và các doanh nghiệp lớn.
- Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh được đánh giá là một trong 1000 trường đại hocjc huyên ngành kinh tế - kinh doanh đứng đầu thế giới theo nhiều tổ chức, xếp hạng uy tín.
- Phân hiệu của trường được thành lập vào ngày 27 tháng 10 năm 1976 theo quyết định của Thủ tướng Phạm Văn Đồng trên cơ sở sáp nhật trường Đại học Luật thuộc viện Đại học Sài Gòn và các trường Đại học Kinh Tế khác của miền Nam trước 1975, trường trực thuộc Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp, nay là Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đến ngày 10 tháng 10 năm 2000, Thủ tướng Chính phủ ban hành quyết định thay đổi tổ chức của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, trong đó tách trường Đại học Kinh tế ra khỏi Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, trở thành trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh trọng điểm quốc gia trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo. Từ năm 2021, trường được phát triển theo định hướng Đại học đa ngành.
- Tính đến nay, trường có gần 800 giảng viên, trong đó có 25 giáo sư, 53 phó giáo sư, 255 tiến sĩ, 371 thạc sĩ và 179 chuyên gia người nước ngoài. Trường còn có nhiều phân hiệu tại Vĩnh Long và phân hiệu tại Nha Trang.
- Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, phường Võ Thị Sáu, quận 3
- Điện thoại: 84 28 38295299
- Mail: info@ueh.edu.vn
- Website: https://ueh.edu.vn/
-
10. Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh Tế Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 dự kiến
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
1 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01,D07 |
110 |
2 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
A00, A01, D01,D07 |
220 |
3 |
Bất động sản |
7340116 |
A00, A01, D01,D07 |
110 |
4 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00, A01, D01,D07 |
110 |
5 |
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114 |
A00, A01, D01,D07 |
50 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01,D07 |
720 |
7 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01,D07 |
500 |
8 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01,D07 |
110 |
9 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00, A01, D01,D07 |
220 |
10 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01,D07 |
220 |
11 |
Tài chính – ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01,D07 |
1050 |
12 |
Bảo hiểm |
7340204 |
A00, A01, D01,D07 |
50 |
13 |
Tài chính quốc tế |
7340206 |
A00, A01, D01,D07 |
110 |
14 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01,D07 |
720 |
15 |
Kiểm toán |
7340302 |
A00, A01, D01,D07 |
165 |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A16501, D01,1D07 |
165 |
17 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, D01,D07 |
165 |
18 |
Toán kinh tế |
7310108 |
A00, A01, D01,D07 |
110 |
19 |
Thống kê kinh doanh |
7310107 |
A00, A01, D01,D07 |
50 |
20 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
A00, A01, D01,D07 |
110 |
21 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, D01,D07 |
110 |
22 |
Khoa học dữ liệu |
7480109 |
A00, A01, D01,D07 |
50 |
23 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01, D01,D07 |
50 |
24 |
Tiếng Anh thương mại |
7220102 |
D01,D96 |
160 |
25 |
Luật kinh doanh |
7380107 |
A00, A01, D01,D96 |
165 |
26 |
Luật kinh doanh quốc tế |
7380101 |
A00, A01, D01,D96 |
50 |
27 |
Quản lý công |
734040350 |
A00, A01, D01,D07 |
50 |
28 |
Kiến trúc và thiết kế Đô thị thông minh |
7580104 |
A00, A01, D01,V00 |
100 |
29 |
Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
7489001 |
A00, A01, D01,D07 |
50 |
30 |
Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện |
7320106 |
A00, A01, D01,V00 |
50 |
31 |
Quản trị bệnh viện |
7340129_td |
A00, A01, D01,D07 |
100 |
32 |
Chương trình cử nhân tài năng |
7340101_ISB |
A00, A01, D01,D07 |
550 |
-
11. Học phí trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 dự kiến
- Thông tin học phí Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất: Chương trình Đại trà có mức học phí bình quân là 20.500.000đồng/ năm. Chương trình Cử nhân chất lượng cao bình quân từ 32 – 40.000.000 đồng/ năm. Chương trình Cử nhân tài năng bình quân khoảng 50.000.000 đồng/năm.
- Năm 1 học phí khoảng 18.500.000 đồng/năm khoảng 585.000đồng/ tín chỉ. Năm 2 khoảng 650.000 đồng/tín chỉ khoảng 20.5000.000 đồng/năm. Năm 3 khoảng 715.000 đồng/ tín chỉ. Khoảng 22.500.000 đồng/năm. Năm 4 khoảng 785.000 đồng/tín chỉ, khoảng 24.800.000 đồng/năm.
-
12. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2021
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn |
1 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01,D07 |
26.30 |
2 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
A00, A01, D01,D07 |
25.40 |
3 |
Bất động sản |
7340116 |
A00, A01, D01,D07 |
24.20 |
4 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00, A01, D01,D07 |
26.60 |
5 |
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114 |
A00, A01, D01,D07 |
22.00 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01,D07 |
26.20 |
7 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01,D07 |
27.00 |
8 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01,D07 |
27.40 |
9 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00, A01, D01,D07 |
27.00 |
10 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01,D07 |
27.50 |
11 |
Tài chính – ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01,D07 |
25.90 |
12 |
Bảo hiểm |
7340204 |
A00, A01, D01,D07 |
25.00 |
13 |
Tài chính quốc tế |
7340206 |
A00, A01, D01,D07 |
26.80 |
14 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01,D07 |
25.40 |
15 |
Kiểm toán |
7340302 |
A00, A01, D01,D07 |
26.10 |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A16501, D01,1D07 |
24.00 |
17 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, D01,D07 |
25.30 |
18 |
Toán kinh tế |
7310108 |
A00, A01, D01,D07 |
25.20 |
19 |
Thống kê kinh doanh |
7310107 |
A00, A01, D01,D07 |
25.90 |
20 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
A00, A01, D01,D07 |
26.20
|
21 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, D01,D07 |
26.90 |
22 |
Khoa học dữ liệu |
7480109 |
A00, A01, D01,D07 |
26.00 |
23 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01, D01,D07 |
26.20 |
24 |
Tiếng Anh thương mại |
7220102 |
D01,D96 |
27.00 |
25 |
Luật kinh doanh |
7380107 |
A00, A01, D01,D96 |
25.80 |
26 |
Luật kinh doanh quốc tế |
7380101 |
A00, A01, D01,D96 |
25.80 |
27 |
Quản lý công |
734040350 |
A00, A01, D01,D07 |
25.00 |
28 |
Kiến trúc và thiết kế Đô thị thông minh |
7580104 |
A00, A01, D01,V00 |
22.80 |
29 |
Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
7489001 |
A00, A01, D01,D07 |
26.20 |
30 |
Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện |
7320106 |
A00, A01, D01,V00 |
26.00 |
31 |
Quản trị bệnh viện |
7340129_td |
A00, A01, D01,D07 |
24.20 |
32 |
Chương trình cử nhân tài năng |
7340101_ISB |
A00, A01, D01,D07 |
27.00 |
Xem thêm:
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn TP.HCM - Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM - Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Y Dược TP.HCM - Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Sư Phạm
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Bách Khoa
- - Các khối thi Đại học vào các trường CĐ, ĐH
- - Cách tính điểm thi THPT và Đại học
- - Kì thi đánh giá năng lực là gì
- - Kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia diễn ra như thế nào
- - Kinh nghiệm ôn thi Toán
- - Kinh nghiệm ôn thi Hóa
- - Kinh nghiệm ôn thi Lý
- - Kinh nghiệm ôn thi môn Anh