Gia sư Đại học Khoa học Tự Nhiên xin gửi đến các em học sinh thông tin Điểm chuẩn năm 2022 - học phí - chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại Học Khoa học Tự nhiên TP.HCM và Hà Nội dự kiến năm 2023.
1. Thông tin cơ bản về trường Đại Học Khoa học Tự nhiên TP.HCM
- Trường Đại Học Khoa học Tự nhiên, Đại Học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh là một trong những trường đại học đào tạo và nghiên cứu khoa học cơ bản và ứng dụng hàng đầu Việt Nam. Trường trực thuộc Đại Học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh, được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam.
- Ngày 30 tháng 3 năm 1996, trường tách ra từ trường đại học tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh và chính thức mang tên trường Đại Học Khoa học Tự nhiên đến ngày nay. Trải qua hơn 80 năm hình thành và phát triển, đến nay trường Đại học Khoa học Tự nhiên đã khẳng định được vị trí của mình. Trở thành đơn vị đào tạo các ngành khoa học cơ bản và mạnh nhất phía Nam. Là một trong những trường hàng đầu về khoa học công nghệ, đặc biệt là các ngành công nghiệp mũi nhọn như công nghệ thông tin, công nghệ sinh học, điện tử viễn thông, kĩ thuật hạt nhân.
- Về quy mô đào tạo, trường Đại học Khoa học Tự nhiên Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay nếu tính lực lượng cán bộ cơ hữu, thường xuyên và trong và ngoài biên chế chính thức có khoảng 1300 cán bộ, viên chức trong đó có gần 720 cán bộ giảng dạy. Trường còn có nhiều nhà giáo nhân dân, nhà giáo ưu tú. Trường có 9 khoa, 7 phòng thí nghiệm trọng điểm cấp trường và cấp đại học quốc gia. Có 14 trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ.
- Địa chỉ: 227 Nguyễn Văn Cừ, phường 4, quận 5
- Số điện thoại: (84) 286 2884 499 – (84) 287 3089 899
- Mail: bantin@hcmus.edu.vn
- Website: www.hcmus.edu.vn
-
2. Thông tin cơ bản về trường Đại Học Khoa học Tự nhiên Hà Nội
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, đại học Quốc gia Hà Nội là một trong những trường đại học thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường là đơn vị trọng điểm, đầu ngành của Việt Nam về đào tạo, nghiên cứu khoa học cơ bản và khoa học công nghệ, mang tính ứng dụng cao.
- Năm 2017, trường Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội là trường đại học đầu tiên của Việt Nam được kiểm định và đạt chất lượng giáo dục theo bốn tiêu chuẩn và mạng mới của các trường đại học Đông Nam Á.
- Trường hiện có ba khu viên tại thủ đô Hà Nội, trong đó khuôn viên chính tọa lạc tại phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đặc biệt ở khuôn viên số 19 Lê Thánh Tông là cơ sở của trường Đại học Đông Dương được thành lập vào năm 1906, đây là một di sản kiến trúc quý giá do kiến trúc sư nổi tiếng người Pháp thiết kế và được xây dựng từ thời Pháp thuộc. Trường mang phong cách kiến trúc Pháp tân cổ điển. Cả công trình này là một di tích văn hóa có giá trị lịch sử quan trọng và giá trị kiến thức. Trường học thuộc loại quý hiếm trong kho tàng kiến trúc cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20 ở Việt Nam.
- Hiện nay, trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội có 11 phòng ban trung tâm thuộc khối hành chính. 8 khoa cơ bản, 1 trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, 7 trung tâm nghiên cứu, 1 phòng thí nghiệm trọng điểm cấp nhà nước, 5 phòng thí nghiệm trọng điểm cấp đại học Quốc gia Hà Nội, 1 công ty trách nhiệm hữu hạn trực thuộc trường.
- Địa chỉ: 334 Nguyễn Trãi , Thanh Xuân, Hà Nội
- Số điện thoại: (84) 0243 8584615
- Mail: hus@vnu.edu.vn
- Website: http://hus.vnu.edu.vn/
-
3. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM năm 2022
STT |
Mã ngành |
Ngành, nhóm ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
7420101 |
Sinh học |
19.00 |
2 |
7420101_CLC |
Sinh học (CT chất lượng cao) |
19.00 |
3 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
25.50 |
4 |
7420201_CLC |
Công nghệ sinh học (CT chất lượng cao) |
25.00 |
5 |
7440102 |
Vật lý học |
18.00 |
6 |
7440228 |
Hải dương học |
18.00 |
7 |
7520402 |
Kỹ thuật hạt nhân |
19.00 |
8 |
7520403 |
Vật lý y khoa |
24.50 |
9 |
7440112 |
Hóa học |
25.65 |
10 |
7440112_CLC |
Hóa học (CT chất lượng cao) |
24.50 |
11 |
74401121_VP |
Hóa học (CTLK Việt – Pháp) |
22.00 |
12 |
7510401_CLC |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CT chất lượng cao) |
24.60 |
13 |
7440122 |
Khoa học vật liệu |
19.00 |
14 |
7510402 |
Công nghệ vật liệu |
22.00 |
15 |
7440201 |
Địa chất học |
17.00 |
16 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
17.00 |
17 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
17.50 |
18 |
7440301_CLC |
Khoa học môi trường (CT chất lượng cao) |
17.50 |
19 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
18.00 |
20 |
7460101 |
Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng |
24.35 |
21 |
7480109 |
Khoa học Dữ liệu |
26.85 |
22 |
7480201_NN |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin |
27.40 |
23 |
7480201_CLC |
Công nghệ Thông tin (CT chất lượng cao) |
26.90 |
24 |
7480101_TT |
Khoa học Máy tính (CT Tiến tiến) |
28.00 |
25 |
7480201_VP |
Công nghệ thông tin (CTLK Việt – Pháp) |
25.25 |
26 |
7520207 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
25.35 |
27 |
7520207_CLC |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT chất lượng cao) |
23.00 |
-
4. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội năm 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn |
1 |
QHT01 |
Toán học |
A00,A01, D07,D08 |
25.5 |
2 |
QHT02 |
Toán tin |
A00,A01, D07,D08 |
26.35 |
3 |
QHT40 |
Máy tính và khoa học thông tin (CTĐT CLC) |
A00,A01, D07,D08 |
26.6 |
4 |
QHT93 |
Khoa học dữ liệu |
A00,A01, D07,D08 |
26.55 |
5 |
QHT03 |
Vật lý học |
A00,A01, B00,C01 |
24.25 |
6 |
QHT04 |
Khoa học vật liệu |
A00,A01, B00,C01 |
24.25 |
7 |
QHT05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
A00,A01, B00,C01 |
23.5 |
8 |
QHT94 |
Kỹ thuật điện tử và tin học |
A00,A01, B00,C01 |
26.05 |
9 |
QHT06 |
Hóa học |
A00, B00 D07 |
25.4 |
10 |
QHT41 |
Hóa học (CTĐT Tiên tiến) |
A00,B00 D07 |
23.5 |
11 |
QHT42 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTĐT CLC) |
A00,B00 D07 |
23.6 |
12 |
QHT43 |
Hóa dược (CTĐT CLC) |
A00,B00, D07 |
25.25 |
13 |
QHT08 |
Sinh học |
A00,A02, B00,D08 |
24.2 |
14 |
QHT44 |
Công nghệ sinh học (CTĐT CLC) |
A00,A02, B00,D08 |
24.4 |
15 |
QHT10 |
Địa lí tự nhiên |
A00,A01, B00,D10 |
20.2 |
16 |
QHT91 |
Khoa học thông tin địa không gian |
A00,A01, B00,D10 |
22.4 |
17 |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
A00,A01, B00,D10 |
24.2 |
18 |
QHT95 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
A00,A01, B00,D10 |
25 |
19 |
QHT13 |
Khoa học môi trường |
A00,A01, B00,D07 |
21.25 |
20 |
QHT46 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CTĐT CLC) |
A00,A01, B00,D07 |
18.5 |
21 |
QHT96 |
Khoa học và Công nghệ thực phẩm |
A00,A01, B00,D07 |
25.45 |
22 |
QHT16 |
Khí tượng và khí hậu học |
A00,A01, B00,D07 |
18 |
23 |
QHT17 |
Hải dương học |
A00,A01, B00,D07 |
18 |
24 |
QHT92 |
Tài nguyên và Môi trường nước |
A00,A01, B00,D07 |
18 |
25 |
QHT18 |
Địa chất học |
A00,A01, B00,D07 |
18 |
26 |
QHT20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00,A01, B00,D07 |
22.6 |
27 |
QHT97 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường |
A00,A01, B00,D07 |
18 |
-
5. Học phí trường Đại học Khoa học Tự nhiên Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 dự kiến
- Tất cả các chương trình đào tạo chính quy của nhà trường sẽ áp dụng mức thu dự kiến là 1.170.000 đồng/tháng. Vậy sẽ có dao động từ 11.700.000 đồng/năm học. Tuy nhiên, một số ngành học đặc thù trường có quy định mức thu học phí khác như:
- Khoa học máy tính chương trình tiên tiến: 43.500.000 đồng/năm
- Công nghệ thông tin chương trình chất lượng cao 32.500.000 đồng/ năm
- Công nghệ thông tin chương trình liên kết với đại học Pháp: 41.000.000 đồng/năm
- Công nghệ kĩ thuật hóa học chương trình chất lượng cao 44.000.000 đồng/năm
- Hóa học chương trình liên kết với đại học Pháp 44.000.000 đồng/năm
- Hóa học chương trình chất lượng cao 40.000.000 đồng/năm
- Sinh học chương trình chất lượng cao 40.000.000 đồng/năm
- Công nghệ sinh học chương trình chất lượng cao 40.000.000 đồng/năm
- Kĩ thuật điện tử viễn thông chương trình chất lượng cao 32.000.000 đồng/ năm
- Khoa học môi trường chương trình chất lượng cao 40.000.000 đồng/năm
-
6. Học phí trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội năm 2023 dự kiến
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy làm 1.170.000 đồng/ tháng tức là khoảng 11.700.000 đồng/năm. Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm học theo quy định của nhà nước.
- Đối với sinh viên chương trình đào tạo tiên tiến các ngành khoa học, khoa học môi trường học phí là 3.500.000 đồng/tháng. Đối với sinh viên chương trình đào tạo chất lượng cao theo đề án học phí tương ứng với chất lượng cao. Các môn như là công nghệ sinh học, công nghệ kĩ thuật khoa học, công nghệ kĩ thuật môi trường học phí sẽ là 3.500.000 đồng/ tháng. Ngành máy tính và khoa học thông tin sẽ có học phí là 3.000.000 đồng/tháng.
-
7. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM năm 2023 dự kiến
STT |
Mã ngành |
Ngành, nhóm ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
1 |
7420101 |
Sinh học |
196 |
A02,B00,B08 |
2 |
7420101_CLC |
Sinh học (CT chất lượng cao) |
35 |
A02,B00, B08 |
3 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
119 |
A02,B00, B08,D90 |
4 |
7420201_CLC |
Công nghệ sinh học (CT chất lượng cao) |
64 |
A02,B00, B08,D90 |
5 |
7440102 |
Vật lý học |
173 |
A02,B00, B08,D90 |
6 |
7440228 |
Hải dương học |
119 |
A02,B00, B08,D07 |
7 |
7520402 |
Kỹ thuật hạt nhân |
45 |
A00,A01 A02,D90 |
8 |
7520403 |
Vật lý y khoa |
30 |
A00,A01 A02,D90 |
9 |
7440112 |
Hóa học |
119 |
A02,B00, D07,D90 |
10 |
7440112_CLC |
Hóa học (CT chất lượng cao) |
53 |
A02,B00, D07,D90 |
11 |
74401121_VP |
Hóa học (CTLK Việt – Pháp) |
33 |
A02,B00, D07,D24 |
12 |
7510401_CLC |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CT chất lượng cao) |
87 |
A00,B00 D07,D90 |
13 |
7440122 |
Khoa học vật liệu |
141 |
A00,A01 B00,D07 |
14 |
7510402 |
Công nghệ vật liệu |
41 |
A00,A01, B00,D07 |
15 |
7440201 |
Địa chất học |
99 |
A00,A01, B00,D07 |
16 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
30 |
A00,A01, B00,D07 |
17 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
137 |
A00,B00 B08,D07 |
18 |
7440301_CLC |
Khoa học môi trường (CT chất lượng cao) |
37 |
A00,B00 B08,D07 |
19 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
115 |
A00,B00 B08,D07 |
20 |
7460101 |
Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng |
142 |
A00,A01 B00,D01 |
21 |
7480109 |
Khoa học Dữ liệu |
53 |
A00,A01 B08,D07 |
22 |
7480201_NN |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin |
215 |
A00,A01 B08,D07 |
23 |
7480201_CLC |
Công nghệ Thông tin (CT chất lượng cao) |
22 |
A00,A01 B08,D07 |
24 |
7480101_TT |
Khoa học Máy tính (CT Tiến tiến) |
12 |
A00,A01 B08,D07 |
25 |
7480201_VP |
Công nghệ thông tin (CTLK Việt – Pháp) |
22 |
A00,A01 D07,D29 |
26 |
7520207 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
72 |
A00,A01 D07,D90 |
27 |
7520207_CLC |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT chất lượng cao) |
56 |
A00,A01 D07,D90 |
-
8. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội năm 2023 dự kiến
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
1 |
QHT01 |
Toán học |
A00,A01, D07,D08 |
50 |
2 |
QHT02 |
Toán tin |
A00,A01, D07,D08 |
50 |
3 |
QHT40 |
Máy tính và khoa học thông tin (CTĐT CLC) |
A00,A01, D07,D08 |
80 |
4 |
QHT93 |
Khoa học dữ liệu |
A00,A01, D07,D08 |
60 |
5 |
QHT03 |
Vật lý học |
A00,A01, B00,C01 |
80 |
6 |
QHT04 |
Khoa học vật liệu |
A00,A01, B00,C01 |
60 |
7 |
QHT05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
A00,A01, B00,C01 |
40 |
8 |
QHT94 |
Kỹ thuật điện tử và tin học |
A00,A01, B00,C01 |
60 |
9 |
QHT06 |
Hóa học |
A00, B00 D07 |
60 |
10 |
QHT41 |
Hóa học (CTĐT Tiên tiến) |
A00,B00 D07 |
40 |
11 |
QHT42 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTĐT CLC) |
A00,B00 D07 |
80 |
12 |
QHT43 |
Hóa dược (CTĐT CLC) |
A00,B00, D07 |
80 |
13 |
QHT08 |
Sinh học |
A00,A02, B00,D08 |
90 |
14 |
QHT44 |
Công nghệ sinh học (CTĐT CLC) |
A00,A02, B00,D08 |
140 |
15 |
QHT10 |
Địa lí tự nhiên |
A00,A01, B00,D10 |
30 |
16 |
QHT91 |
Khoa học thông tin địa không gian |
A00,A01, B00,D10 |
30 |
17 |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
A00,A01, B00,D10 |
80 |
18 |
QHT95 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
A00,A01, B00,D10 |
60 |
19 |
QHT13 |
Khoa học môi trường |
A00,A01, B00,D07 |
100 |
20 |
QHT46 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CTĐT CLC) |
A00,A01, B00,D07 |
60 |
21 |
QHT96 |
Khoa học và Công nghệ thực phẩm |
A00,A01, B00,D07 |
70 |
22 |
QHT16 |
Khí tượng và khí hậu học |
A00,A01, B00,D07 |
40 |
23 |
QHT17 |
Hải dương học |
A00,A01, B00,D07 |
30 |
24 |
QHT92 |
Tài nguyên và Môi trường nước |
A00,A01, B00,D07 |
30 |
25 |
QHT18 |
Địa chất học |
A00,A01, B00,D07 |
30 |
26 |
QHT20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00,A01, B00,D07 |
50 |
27 |
QHT97 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường |
A00,A01, B00,D07 |
30 |
Xem thêm:
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Y Dược TP.HCM - Hà Nội
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Sư Phạm
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Bách Khoa
- - Các khối thi Đại học
- - Cách tính điểm thi THPT và Đại học
- - Kì thi đánh giá năng lực là gì
- - Kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia diễn ra như thế nào
- - Kinh nghiệm ôn thi Sinh
- - Kinh nghiệm ôn thi Toán
- - Kinh nghiệm ôn thi Hóa
- - Kinh nghiệm ôn thi Lý