Đội ngũ Gia sư Đại học Y Dược xin chia sẻ đến các bạn điểm chuẩn năm 2022 - học phí - chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Y Dược TP.HCM và Hà Nội năm 2023.
-
1. Thông tin cơ bản về trường Đại học Y dược TP.HCM
- Trường đại học Y Dược TP.HCM là một trường đại học chuyên ngành y khoa tại Việt Nam. Trường mang sứ mệnh đào tạo bác sĩ, dược sĩ có trình độ đại học, sau đại học, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, hỗ trợ phát triển hệ thống y tế nhằm đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe của người dân khu vực Đông Nam bộ.
- Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh được xếp vào trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, trực thuộc bộ y tế Việt Nam.
Tiền thân của trường Đại Học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh là trường Đại Học Y Khoa Sài Gòn. Trường được thành lập từ năm 1947 là một phân hiệu của trường Y Khoa Hà Nội. Sau nhiều năm cũng cố và phát triển đội ngũ, đến năm 2000 bệnh viện Đại Học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh được ra đời thành lập dựa trên cơ sở phát triển phòng khám đa khoa của trường.
- Trường đào tạo nhiều khoa học như là y khoa răng hàm mặt, dược học, y học cổ truyền, y tế cộng cộng, điều dưỡng, dinh dưỡng, kĩ thuật hình ảnh y học,… Bộ Y Tế đang triển khai xây dựng đề án tham mưu thành lập Đại Học Sức Khỏe tại Hà Nội thành phố Hồ Chí Minh với mô hình đa cấp bao gồm trường đại học thành viên, làm bản nâng cấp từ trường Đại Học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh và trường Đại Học Y Hà Nội. Việc phát triển này sẽ giúp phân cấp trách nhiệm, quản lý đồng thời phát huy được nội lực của hai đơn vị đào tạo y khoa mạnh nhất cả nước.
- Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, phường 11, quận 5
- Số điện thoại: 028 38567645 – 028 39526076
- Mail: daotao@ump.edu.vn
- Website: www.ump.edu.vn
-
2. Thông tin cơ bản về trường Đại Học Y Dược Hà Nội
- Trường Đại Học Y Hà Nội là một trường đại học đầu ngành chuyên ngành y khoa tại Việt Nam. Trường có sứ mạng đào tạo bác sĩ có trình độ đại học, sau đại học, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ bây giờ phải hỗ trợ hệ thống y tế nhằm đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe cho nhân dân khu vực đồng bằng sông Hồng. Trường cũng được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia trực thuộc Bộ Y tế.
- Tiền thân của trường Đại Học Y Hà Nội là trường Y Khoa Hà Nội do pháp thành lập vào năm 1902 mà hiệu trưởng đầu tiên là bác sĩ Alexandre Yersin. Trường có hơn 1000 cán bộ giảng dạy và công chức viên chức trong đó có nhiều giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ, thạc sĩ, bác sĩ chuyên khoa hai, bác sĩ chuyên khoa một, cán bộ đại học, nhiều bác sĩ tuyến trung ương ở các bệnh viện lớn như Bạch Mai, bệnh viện Nhi Trung Ương, bệnh viện Việt Đức,… làm giảng viên kim nhiệm giảng dạy thực hành tại trường học.
- Trường đào tạo nhiều ngành nghề như bác sĩ đa khoa, bác sĩ y học cổ truyền, bác sĩ răng hàm mặt, cử nhân kỹ thuật y học, bác sĩ y học dự phòng phải cử nhân điều dưỡng. Tính đến nay, trường đã đào tạo hơn 25000 bác sĩ chính quy, học viên sau đại học. Trường phát triển những mũi nhọn quy hoạch khi sau như tim mạch, ghép tạng một mặt phát triển những nghiên cứu của sức khỏe cộng đồng mở rộng hợp tác đa phương với hầu hết các nước trong khu vực và trên thế giới như là Pháp, Mỹ, Hà Lan,... nhằm du nhập công nghệ mới trong y học.
- Địa chỉ: 01 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội
- Số điện thoại: 024 38523798
- Mail: daihocyhn@hmu.edu.vn
- Website: https://hmu.edu.vn/lien-he
-
3. Điểm chuẩn trường Đại Học Y Dược TP.HCM năm 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 |
7720101 |
Y khoa |
B00 |
28.20 |
2 |
7720101_02 |
Y khoa (chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
B00 |
27 |
3 |
7720110 |
Y học dự phòng |
B00 |
23.90 |
4 |
7720115 |
Y học cổ truyền |
B00 |
25.20 |
5 |
7720201 |
Dược học |
B00, A00 |
26.25 |
6 |
7720201_02 |
Dược học (chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
B00,A00 |
24.50 |
7 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00 |
24.10 |
8 |
7720301_04 |
Điều dưỡng (chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
B00 |
22.80 |
9 |
7720301_03 |
Điều dưỡng chuyên ngành gây mê hồi sức |
B00 |
24.15 |
10 |
7720302 |
Hộ sinh |
B00 |
23.25 |
11 |
7720401 |
Dinh dưỡng |
B00 |
24.00 |
12 |
7720501 |
Răng – hàm – mặt |
B00 |
27.65 |
13 |
7720501_02 |
Răng – hàm – mặt (chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
B00 |
27.40 |
14 |
7720502 |
Kỹ thuật phục hình răng |
B00 |
25.00 |
15 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
B00 |
25.45 |
16 |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
B00 |
24.80 |
17 |
7720606 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
B00 |
24.10 |
18 |
7720701 |
Y tế công cộng |
B00 |
22 |
4. Điểm chuẩn trường Đại Học Y Dược Hà Nội 2022
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
Y khoa |
7720101 |
28.85 |
2 |
Y khoa (Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) |
7720101_AP |
27.5 |
3 |
Y khoa (Phân hiệu Thanh Hóa) |
7720101_YTH |
27.75 |
4 |
Răng Hàm Mặt |
7720501 |
28.45 |
5 |
Y học cổ truyền |
7720115 |
26.2 |
6 |
Y học dự phòng |
7720110 |
24.85 |
7 |
Y tế công cộng |
7720701 |
23.8 |
8 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
26.2 |
9 |
Điều dưỡng |
7720301 |
25.60 |
10 |
Điều dưỡng (Phân hiệu Thanh Hóa) |
7720301_YHT |
23.2 |
11 |
Dinh dưỡng |
7720401 |
24.65 |
12 |
Khúc xạ nhân khoa |
7720699 |
26.2 |
5. Học phí trường Đại Học Y Dược TP.HCM 2023 dự kiến
- Ngành Y Khoa 68.000.000 đồng, Y Học Dự Phòng 38.000.000 đồng, Y Học Cổ Truyền 38.000.000 đồng, Dược Học 50.000.000 đồng, Điều Dưỡng 40.000.000 đồng, Điều Dưỡng Chuyên Ngành Hộ Sinh 40.000.000 đồng, Điều Dưỡng Chuyên Ngành Gây Mê Hồi Sức 40.000.000 đồng, Dinh Dưỡng 30.000.000 đồng, Răng Hàm Mặt 70.000.000 đồng, Kĩ Thuật Phục Hình Răng 55.000.000 đồng, Kĩ Thuật Xét Nghiệm Y Học, Kĩ Thuật Phục Hồi Chức Năng 40.000.000 đồng Và Y Tế Công Cộng là 30.000.000 đồng.
- Trên đây là học phí dự kiến cho một năm học tại trường Đại Học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh. Sau mỗi năm học, lộ trình tăng học phí sẽ là 10 % trong một năm học.
-
6. Học phí trường Đại Học Y Dược Hà Nội năm 2023 dự kiến
- Trường Đại học Y Hà Nội theo nghị định 86 của chính phủ năm 2015 đó là 14,300.000 đồng cho một năm học và nghị định thay thế nghị định 86 của Chính phủ.
- Khi trường thực hiện tự chủ trường Đại Học Y Hà Nội sẽ có thay đổi những mức học phí khác nhau tùy thuộc vào ngành nghề đào tạo.
-
7. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 dự kiến
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Chỉ tiêu |
1 |
7720101 |
Y khoa |
B00 |
292 |
2 |
7720101_02 |
Y khoa (chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
B00 |
100 |
3 |
7720110 |
Y học dự phòng |
B00 |
118 |
4 |
7720115 |
Y học cổ truyền |
B00 |
187 |
5 |
7720201 |
Dược học |
B00, A00 |
417 |
6 |
7720201_02 |
Dược học (chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
B00,A00 |
140 |
7 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00 |
141 |
8 |
7720301_04 |
Điều dưỡng (chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
B00 |
50 |
9 |
7720301_03 |
Điều dưỡng chuyên ngành gây mê hồi sức |
B00 |
118 |
10 |
7720302 |
Hộ sinh |
B00 |
118 |
11 |
7720401 |
Dinh dưỡng |
B00 |
79 |
12 |
7720501 |
Răng – hàm – mặt |
B00 |
88 |
13 |
7720501_02 |
Răng – hàm – mặt (chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
B00 |
30 |
14 |
7720502 |
Kỹ thuật phục hình răng |
B00 |
38 |
15 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
B00 |
159 |
16 |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
B00 |
83 |
17 |
7720606 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
B00 |
79 |
18 |
7720701 |
Y tế công cộng |
B00 |
88 |
-
8. Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại Học Y Hà Nội năm 2023 dự kiến
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
Y khoa |
7720101 |
360 |
2 |
Y khoa (Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) |
7720101_AP |
40 |
3 |
Y khoa (Phân hiệu Thanh Hóa) |
7720101_YTH |
110 |
4 |
Răng Hàm Mặt |
7720501 |
80 |
5 |
Y học cổ truyền |
7720115 |
50 |
6 |
Y học dự phòng |
7720110 |
80 |
7 |
Y tế công cộng |
7720701 |
50 |
8 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
50 |
9 |
Điều dưỡng |
7720301 |
120 |
10 |
Điều dưỡng (Phân hiệu Thanh Hóa) |
7720301_YHT |
90 |
11 |
Dinh dưỡng |
7720401 |
70 |
12 |
Khúc xạ nhân khoa |
7720699 |
50 |
Xem thêm:
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Sư Phạm
- - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Bách Khoa
- - Các khối thi Đại học
- - Cách tính điểm thi THPT và Đại học
- - Kì thi đánh giá năng lực là gì
- - Kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia diễn ra như thế nào
- - Kinh nghiệm ôn thi Sinh
- - Kinh nghiệm ôn thi Toán
- - Kinh nghiệm ôn thi Hóa
- - Có nên học với gia sư dạy kèm lớp 12
- - Quy trình học với Gia sư ôn thi Đại học