Trung tâm Gia sư Bách Khoa của chúng tôi xin gửi đến các em học sinh lớp 12 tham khảo về các thông tin dự kiến điểm chuẩn - học phí - chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM và Hà Nội năm 2022.
-
1. Thông tin cơ bản về trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM
- Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đã trải qua hơn 63 năm. Tiền thân của trường Đại học Bách Khoa là trung tâm Quốc gia Kĩ thuật với nhiệm vụ đào tạo thanh niên các ngành học kĩ thuật cần thiết cho nền kinh tế và kĩ nghệ quốc gia.
- Tính đến nay, Trường đại học Bách Khoa đã có trên 900 giảng viên trong đó có nhiều giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ, thạc sĩ và các giảng viên có trình độ đại học. Trường có hai cơ sở học tập trong đó có nhiều những phòng học, phòng thí nghiệm, xưởng thực tập, xưởng thực hành để phục vụ cho nhu cầu học tập của học sinh sinh viên. Một số ngành đào tạo nổi bật ở trường như là khoa điện - điện tử, khoa học và kỹ thuật máy tính, khoa cơ khí, khoa kỹ thuật hóa học,…
- Mã trường: QSB
- Địa chỉ: Cơ sở 1 tại: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14 quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở 2 tại Dĩ An
- Điện thoại: (028) 38654087
- Website: http://tuyensinh.hcmut.edu.vn
- Mail: info@hcmut.edu.vn
-
2. Thông tin cơ bản về trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
- Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội là trường Đại học đa ngành, về kĩ thuật được thành lập từ năm 1956. Trường luôn là một trong những trường Đại học kĩ thuật hàng đầu của nền giáo dục Việt Nam với nhiều đóng góp trong công cuộc xây dựng bảo vệ tổ quốc. Trường đã được nhà nước tặng nhiều danh hiệu phần thưởng đáng quý.
- Trường có khuôn viên tổng diện tích lớn nhất trong các trường Đại học ở khu vực nội thành Hà Nội với hơn 400 phòng học và phòng thí nghiệm. Trong đó có nhiều phòng thí nghiệm trọng điểm, đầu tư tập trung phục vụ hiệu quả công tác đào tạo và nghiên cứu. Trường còn có trung tâm ký túc xá khang trang, đáp ứng nhu cầu lưu trú của sinh viên. Ngoài ra các khu liên hợp, thể dục thể thao, hệ thống cơ sở vật chất hiện đại bao gồm sân bóng, bể bơi, sân tennis tiêu chuẩn quốc gia và các nhà thi đấu đa năng.
- Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Điện thoại: 024 3869 4242
- Website: https://www.hust.edu.vn/gioi-thieu
- Mail: dt@hust.edu.vn
3. Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 |
106 |
Khoa học Máy tính |
A00,A01 |
28 |
2 |
107 |
Kỹ thuật Máy tính |
A00,A01 |
27.35 |
3 |
108 |
Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
A00,A01 |
25.6 |
4 |
109 |
Kỹ thuật Cơ khí |
A00,A01 |
24.5 |
5 |
110 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
A00,A01 |
26.75 |
6 |
112 |
Kỹ thuật Dệt, Công nghệ May |
A00,A01 |
22 |
7 |
114 |
Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học |
A00,B00,D07 |
26.3 |
8 |
115 |
Xây dựng |
A00,A01 |
22.4 |
9 |
117 |
Kiến trúc |
C01,A01 |
25.25 |
10 |
120 |
Kỹ thuật Địa chất, Kỹ thuật Dầu khí |
A00,A01 |
22 |
11 |
123 |
Quản lý công nghiệp |
A00,A01 D01,D07 |
25.25 |
12 |
125 |
Kĩ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00,A01 |
24 |
13 |
128 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp, Logictics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00,A01
|
26.8 |
14 |
129 |
Kỹ thuật vật liệu |
A00,A01, D07 |
22.6 |
15 |
137 |
Vật lý kỹ thuật |
A00,A01 |
25.3 |
16 |
138 |
Cơ kỹ thuật |
A00,A01 |
24.3 |
17 |
140 |
Kỹ thuật nhiệt |
A00,A01 |
23 |
18 |
141 |
Bảo dưỡng công nghiệp |
A00,A01 |
22 |
19 |
142 |
Kỹ thuật Ô tô |
A00,A01 |
26.5 |
20 |
145 |
Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Hàng không |
A00,A01 |
25 |
21 |
206 |
Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) |
A00,A01 |
28 |
22 |
207 |
Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) |
A00,A01 |
27.35 |
23 |
208 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử (Chương trình Tiên tiến) |
A00,A01 |
24.75 |
24 |
209 |
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) |
A00,A01 |
24.5 |
25 |
210 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình CLC) |
A00,A01 |
26.6 |
26 |
211 |
Chuyên ngành kỹ thuật Robot (Chương trình CLC) |
A00,A01 |
26 |
27 |
214 |
Kỹ thuật Hóa học (Chương trình CLC) |
A00,B00,D07 |
25.4 |
28 |
215 |
Kỹ thuật Công trình xây dựng, Công trình giao thông (Chương trình CLC) |
A00,A01 |
22.3 |
29 |
217 |
Kiến trúc – Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan (Chương trình CLC) |
C01,A01 |
22 |
30 |
219 |
Công nghệ thực phẩm (Chương trình CLC) |
A00,B00,D07 |
25.7 |
31 |
220 |
Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình CLC) |
A00,A01 |
22 |
32 |
223 |
Quản lý Công nghiệp (Chương trình CLC) |
A00,A01, D01,D07 |
24.5 |
33 |
225 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường (Chương trình CLC) |
A00,A01 B00,D07 |
22.5 |
34 |
228 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình CLC) |
A00,A01 |
26.25 |
35 |
237 |
Vật lý kỹ thuật (Chương trình CLC) |
A00,A01 |
24.5 |
36 |
242 |
Kỹ thuật Ô tô (Chương trình CLC) |
A00,A01 |
26 |
37 |
245 |
Kỹ thuật Hàng không (Chương trình CLC) |
A00,A01 |
25.5 |
38 |
266 |
Khoa học máy tính – Tăng cường tiếng Nhật (Chương trình CLC) |
A00,A01 |
26.75 |
39 |
268 |
Cơ Kỹ thuật – Tăng cường tiếng Nhật (Chương trình CLC) |
A00,A01 |
22.8 |
-
4. Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2021
Mã xét tuyển |
Tên ngành/ Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn |
BF1 |
Kỹ thuật Sinh học |
25,34 |
BF2 |
Kỹ thuật Thực phẩm |
25,94 |
BF-E12 |
Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) |
24,44 |
CH1 |
Kỹ thuật Hóa học |
25,2 |
CH2 |
Hóa học |
24,96 |
CH3 |
Kỹ thuật In |
24,45 |
CH-E11 |
Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) |
26,4 |
ED2 |
Công nghệ giáo dục |
24,8 |
EE1 |
Kỹ thuật điện |
26,5 |
EE2 |
Kỹ thuật điều kiển & Tự động hóa |
27,46 |
EE-E18 |
(CT tiên tiến) Hệ thống điện và năng lực tái tạo |
25,71 |
EE-E8 |
(CT tiên tiến) Kỹ thuật điều khiển – Tự động hóa |
27,26 |
EE-EP |
Chương trình Việt Pháp: Tin học công nghiệp và Tự động hóa |
26,14 |
EM1 |
Kinh tế Công nghiệp |
25,65 |
EM2 |
Quản lý Công nghiệp |
25,75 |
EM3 |
Quản trị Kinh doanh |
26,04 |
EM4 |
Kế toán |
25,76 |
EM5 |
Tài chính – Ngân hàng |
25,83 |
EM-E13 |
Phân tích Kinh doanh (CT tiên tiến) |
25,55 |
EM-E14 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) |
26,3 |
ET1 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
26,8 |
ET-E16 |
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) |
26,59 |
ET-E4 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) |
26,59 |
ET-E5 |
Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) |
25,88 |
ET-E9 |
Hệ thống nhúng thông minh và loT (CT tiên tiến) |
26,93 |
ET-LUH |
Điện tử - Viễn thông (Đức) |
25,13 |
EV1 |
Kỹ thuật Môi trường |
24,01 |
EV2 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
23,53 |
FL1 |
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ |
26,39 |
FL2 |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế |
26,11 |
HE1 |
Kỹ thuật Nhiệt |
24,5 |
IT1 |
CNTT: Khoa học Máy tính |
28,43 |
IT2 |
CNTT: Kỹ thuật Máy tính |
28,1 |
IT-E10 |
Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) |
28,04 |
IT-E15 |
An toàn không gia số (CT tiên tiến) |
27,44 |
IT-E6 |
Công nghệ Thông tin (Việt – Nhật) |
27,4 |
IT-E7 |
Công nghệ Thông tin Global ICT |
27,85 |
IT-EP |
Công nghệ Thông tin Việt - Pháp |
27,19 |
ME1 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
26,91 |
ME2 |
Kỹ thuật Cơ khí |
25,78 |
ME-E1 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) |
26,3 |
ME-GU |
Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) |
23,88 |
ME-LUH |
Cơ điện tử - hợp tác vớ ĐH Đức |
25,16 |
ME-NUT |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Nhật Bản |
24,88 |
MI1 |
Toán – Tin |
27 |
MI2 |
Hệ thống Thông tin quản lý |
27 |
MS1 |
Kỹ thuật Vật liệu |
24,65 |
MS-E3 |
KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) |
23,99 |
PH1 |
Vật lý Kỹ thuật |
25,64 |
PH2 |
Kỹ thuật Hạt nhân |
24,48 |
PH3 |
Vật lý Y khoa |
25,36 |
TE1 |
Kỹ thuật Ô tô |
26,94 |
TE2 |
Kỹ thuật Cơ khí động lực |
25,7 |
TE3 |
Kỹ thuật Hàng không |
26,48 |
TE-E2 |
Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) |
26,11 |
TE-EP |
Cơ khí Hàng không (CT Việt – Pháp) |
24,76 |
TROY-BA |
Quản trị Kinh doanh – ĐH Troy |
23,25 |
TROY-IT |
Khoa học Máy tính – ĐH Troy |
25,5 |
TX1 |
Kỹ thuật Dệt - May |
23,99 |
-
5. Học phí tuyển sinh trường Đại học Bách Khoa TP.HCM
- Theo thông tin từ trường Đại học Bách Khoa TP.HCM, trường có mức học phí áp dụng cho sinh viên bậc đại học hệ chính quy có thể thấp hơn 25 triệu đồng cho một sinh viên cho một năm học.
- Trước đó, trường đã công bố học phí dự kiến và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm học trong đề án tuyển sinh. Sinh viên trúng tuyển các ngành đào tạo Đại học sẽ có học phí trung bình dự kiến 25 triệu đồng cho một năm học. Lộ trình tăng các năm học tiếp theo sẽ là khoảng 27,5 triệu đồng và 30 triệu đồng cho các năm học còn lại.
-
6. Học phí tuyển sinh trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
- Theo thông tin từ trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, mức học phí đối với sinh viên Đại học chính quy của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội sẽ được xác định theo từng khoa, từng ngành, chương trình đào tạo.
- Căn cứ vào chi phí đào tạo tuân thủ theo quy định của nhà nước, chương trình đào tạo chuẩn trong khoảng 22 đến 28 triệu đồng cho một năm học. Các chương trình học nâng cao học quốc tế thì dao động từ khoảng 45 triệu đến 50 triệu cho một năm học. Riêng chương trình TROY khoảng 80 triệu cho một năm học gồm 3 học kỳ.
- Lộ trình tăng học phí mức tăng trung bình khoảng 8 % trọng năm học và không vượt quá 10 % một năm học đối với những chương trình triển khai đào tạo để phù hợp lộ trình tính đúng, tính đủ chi phí đào tạo.
-
7. Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Bách Khoa TP.HCM 2022 (dự kiến)
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 |
106 |
Khoa học Máy tính |
A00,A01 |
240 |
2 |
107 |
Kỹ thuật Máy tính |
A00,A01 |
100 |
3 |
108 |
Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
A00,A01 |
670 |
4 |
109 |
Kỹ thuật Cơ khí |
A00,A01 |
300 |
5 |
110 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
A00,A01 |
105 |
6 |
112 |
Kỹ thuật Dệt, Công nghệ May |
A00,A01 |
90 |
7 |
114 |
Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học |
A00,B00,D07 |
320 |
8 |
115 |
Xây dựng |
A00,A01 |
645 |
9 |
117 |
Kiến trúc |
C01,A01 |
75 |
10 |
120 |
Kỹ thuật Địa chất, Kỹ thuật Dầu khí |
A00,A01 |
130 |
11 |
123 |
Quản lý công nghiệp |
A00,A01 D01,D07 |
120 |
12 |
125 |
Kĩ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00,A01 |
120 |
13 |
128 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp, Logictics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00,A01
|
90 |
14 |
129 |
Kỹ thuật vật liệu |
A00,A01, D07 |
220 |
15 |
137 |
Vật lý kỹ thuật |
A00,A01 |
50 |
16 |
138 |
Cơ kỹ thuật |
A00,A01 |
50 |
17 |
140 |
Kỹ thuật nhiệt |
A00,A01 |
80 |
18 |
141 |
Bảo dưỡng công nghiệp |
A00,A01 |
165 |
19 |
142 |
Kỹ thuật Ô tô |
A00,A01 |
60 |
20 |
145 |
Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Hàng không |
A00,A01 |
60 |
21 |
206 |
Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) |
A00,A01 |
40 |
22 |
207 |
Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) |
A00,A01 |
55 |
23 |
208 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử (Chương trình Tiên tiến) |
A00,A01 |
150 |
24 |
209 |
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) |
A00,A01 |
50 |
25 |
210 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình CLC) |
A00,A01 |
50 |
26 |
211 |
Chuyên ngành kỹ thuật Robot (Chương trình CLC) |
A00,A01 |
50 |
27 |
214 |
Kỹ thuật Hóa học (Chương trình CLC) |
A00,B00,D07 |
200 |
28 |
215 |
Kỹ thuật Công trình xây dựng, Công trình giao thông (Chương trình CLC) |
A00,A01 |
80 |
29 |
217 |
Kiến trúc – Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan (Chương trình CLC) |
C01,A01 |
45 |
30 |
219 |
Công nghệ thực phẩm (Chương trình CLC) |
A00,B00,D07 |
40 |
31 |
220 |
Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình CLC) |
A00,A01 |
50 |
32 |
223 |
Quản lý Công nghiệp (Chương trình CLC) |
A00,A01, D01,D07 |
90 |
33 |
225 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường (Chương trình CLC) |
A00,A01 B00,D07 |
60 |
34 |
228 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình CLC) |
A00,A01 |
40 |
35 |
237 |
Vật lý kỹ thuật (Chương trình CLC) |
A00,A01 |
45 |
36 |
242 |
Kỹ thuật Ô tô (Chương trình CLC) |
A00,A01 |
50 |
37 |
245 |
Kỹ thuật Hàng không (Chương trình CLC) |
A00,A01 |
40 |
38 |
266 |
Khoa học máy tính – Tăng cường tiếng Nhật (Chương trình CLC) |
A00,A01 |
40 |
39 |
268 |
Cơ Kỹ thuật – Tăng cường tiếng Nhật (Chương trình CLC) |
A00,A01 |
45 |
8. Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Bách Khoa Hà Nội 2022 (dự kiến)
Mã xét tuyển |
Tên ngành/ Chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
BF1 |
Kỹ thuật Sinh học |
120 |
BF2 |
Kỹ thuật Thực phẩm |
200 |
BF-E12 |
Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) |
80 |
CH1 |
Kỹ thuật Hóa học |
520 |
CH2 |
Hóa học |
100 |
CH3 |
Kỹ thuật In |
30 |
CH-E11 |
Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) |
40 |
ED2 |
Công nghệ giáo dục |
60 |
EE1 |
Kỹ thuật điện |
220 |
EE2 |
Kỹ thuật điều kiển & Tự động hóa |
500 |
EE-E18 |
(CT tiên tiến) Hệ thống điện và năng lực tái tạo |
50 |
EE-E8 |
(CT tiên tiến) Kỹ thuật điều khiển – Tự động hóa |
50 |
EE-EP |
Chương trình Việt Pháp: Tin học công nghiệp và Tự động hóa |
35 |
EM1 |
Kinh tế Công nghiệp |
40 |
EM2 |
Quản lý Công nghiệp |
80 |
EM3 |
Quản trị Kinh doanh |
100 |
EM4 |
Kế toán |
70 |
EM5 |
Tài chính – Ngân hàng |
60 |
EM-E13 |
Phân tích Kinh doanh (CT tiên tiến) |
60 |
EM-E14 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) |
80 |
ET1 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
480 |
ET-E16 |
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) |
40 |
ET-E4 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) |
60 |
ET-E5 |
Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) |
40 |
ET-E9 |
Hệ thống nhúng thông minh và loT (CT tiên tiến) |
60 |
ET-LUH |
Điện tử - Viễn thông (Đức) |
40 |
EV1 |
Kỹ thuật Môi trường |
120 |
EV2 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
40 |
FL1 |
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ |
150 |
FL2 |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế |
70 |
HE1 |
Kỹ thuật Nhiệt |
250 |
IT1 |
CNTT: Khoa học Máy tính |
300 |
IT2 |
CNTT: Kỹ thuật Máy tính |
200 |
IT-E10 |
Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) |
100 |
IT-E15 |
An toàn không gia số (CT tiên tiến) |
40 |
IT-E6 |
Công nghệ Thông tin (Việt – Nhật) |
40 |
IT-E7 |
Công nghệ Thông tin Global ICT |
100 |
IT-EP |
Công nghệ Thông tin Việt - Pháp |
40 |
ME1 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
300 |
ME2 |
Kỹ thuật Cơ khí |
500 |
ME-E1 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) |
120 |
ME-GU |
Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) |
40 |
ME-LUH |
Cơ điện tử - hợp tác vớ ĐH Đức |
40 |
ME-NUT |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Nhật Bản |
100 |
MI1 |
Toán – Tin |
120 |
MI2 |
Hệ thống thông tin quản lý |
60 |
MS1 |
Kỹ thuật Vật liệu |
270 |
MS-E3 |
KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) |
50 |
PH1 |
Vật lý Kỹ thuật |
150 |
PH2 |
Kỹ thuật Hạt nhân |
30 |
PH3 |
Vật lý Y khoa |
40 |
TE1 |
Kỹ thuật Ô tô |
200 |
TE2 |
Kỹ thuật Cơ khí động lực |
90 |
TE3 |
Kỹ thuật Hàng không |
50 |
TE-E2 |
Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) |
80 |
TE-EP |
Cơ khí Hàng không (CT Việt – Pháp) |
35 |
TROY-BA |
Quản trị Kinh doanh – ĐH Troy |
40 |
TROY-IT |
Khoa học Máy tính – ĐH Troy |
40 |
TX1 |
Kỹ thuật Dệt - May |
200 |
Xem thêm:
- - Các khối thi Đại học
- - Cách tính điểm thi THPT và Đại học
- - Kì thi đánh giá năng lực là gì
- - Kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia diễn ra như thế nào
- - Kinh nghiệm ôn thi Lý
- - Kinh nghiệm ôn thi Toán
- - Kinh nghiệm ôn thi Hóa
- - Kinh nghiệm ôn thi Sinh
- - Có nên học với gia sư dạy lớp 12
- - Quy trình học với Gia sư luyện thi Đại học