Sau đây, chúng tôi sẽ giới thiệu đến các em học sinh toàn bộ công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết của Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous).
-
1. Công thức (cấu trúc) thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous).
1.1 Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn với động từ thường (Verb)
1.1.1 Thể khẳng định:
- Cấu trúc thể khẳng định: S + had + been + V-ing
- Ví dụ minh họa:
+ It had been raining very hard for two hours before it stopped. (Trời đã mưa rất to trong suốt hai giờ trước khi trời ngừng mưa.)
+ They had been working very hard before we came. (Họ đã làm việc rất chăm chỉ trước khi chúng tôi đến.)
1.1.2 Thể phủ định:
- Cấu trúc thể phủ định: S + hadn’t + been + V-ing
- Lưu ý: hadn’t = had not
- Ví dụ minh họa:
+ My father hadn’t been doing anything when my mother came home. (Cha tôi đã không làm bất cứ điều gì khi mẹ tôi về nhà.)
+ They hadn’t been talking to each other when we saw them. (Họ đã không nói chuyện với nhau khi chúng tôi nhìn thấy họ.)
1.1.3 Thể nghi vấn:
Câu hỏi thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn được chia làm 2 dạng: Yes/ No question và dạng câu hỏi WH. Sử dụng dạng Had trong câu nghi vấn quá khứ hoàn thành tiếp diễn như thế nào? Hãy cùng tham khảo công thức sau đây nhé!
- Cấu trúc thể nghi vấn: Had + S + been + V-ing ?
- Trả lời câu hỏi:
A: Yes, S + had.
B: No, S + hadn’t.
- Ví dụ minh họa:
Had they been waiting for me when you met them?
=> Yes, they had./ No, they hadn’t.
1.2 Câu trúc câu hỏi Wh-question:
Wh-word + had/ hadn’t + S + (not) been + V-ing + O + ….?
- Ví dụ minh họa:
Why hadn’t she been paying her bills? (Tại sao cô ấy không trả tiền hóa đơn?)
Whom had she been waiting for? (Cô ấy đang đợi ai nãy giờ vậy?)
-
2. Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- Diễn đạt một hành động đang xảy ra trước một hành động trong quá khứ.
- Diễn đạt hành động là nguyên nhân của một điều gì đó trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá khứ.
- Diễn tả hành động xảy ra để chuẩn bị cho một hành động khác.
- Diễn tả một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một thời điểm xác định trong quá khứ.
- Nhấn mạnh hành động để lại kết quả trong quá khứ.
-
3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- Câu có chứa các cụm từ: Until then, By the time, Prior to that time, Before, After, for, since, when, how long,…
-
4. Các bài tập áp dụng cho thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Bài 1: Viết lại câu thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn sử dụng từ gợi ý đã cho.
- Yesterday/ he/ tired/ on/ his/ all/ night/ because/ work/ he/ report.
- Had/she/go to/ report/ for/ 3/ hours/ she/ came/ the/ supermarket/ before/ home?
- My/30/ minutes/ brother/he/arrived/drive/for/before.
- This/evening/very/tired/because/he/work/hard/all/Nam/was/day.
- I’d/been/waiting/I/did/think/that/I/ was/in/the/wrong/address/for/15/minutes
Bài 2: Chia các động từ sau ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- It was very noisy next door. Our neighbor (have)………. a party.
- John and I went for a walk. I had difficulty keeping up with him because he (walk)……… so fast.
- Sue was sitting on the ground. She was out of breath. She (run)……..
- When I arrived, everybody was sitting around the table and talking. Their mouths were empty, but their stomachs were full. They (eat)…….
- Jim was on his hands and knees on the floor. He (look)…… for his contact lens.
- When I arrived, Kate (wait)……… for me.
- Hannah and James were very happy when I arrived, they (wait)…. for me.
- I (have)…… dinner by the time my grandparents came into the restaurant.
- It (rain)……. for a month before the storm came last week.
- My mother and I (talk)………. on the line for 3 hours.
5. Các công thức và thì tiếng Anh khác
- Thì tương lai đơn (Simple future tense)
- Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous tense)
- Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous)
- Thì quá khứ hoàn thành (Past perfect tense)
- Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect)
- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous Tense)
- Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous)
- Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous)