Cùng với chất lượng chuyên môn, trình độ, kinh nghiệm của gia sư thì chắc chắn rằng mức học phí gia sư tiếng Nhật bao nhiêu tiền 1 tháng là việc mà nhiều phụ huynh và học sinh đang rất quan tâm. Để giải giúp quý phụ huynh, học sinh, anh chị học viên nắm rõ mức giá gia sư tiếng Nhật thì hôm nay Thành Tài xin phép gửi báo giá chi tiết theo buổi, theo tháng.
-
1. Học phí gia sư tiếng Nhật bao nhiêu tiền?
- Học phí gia sư tiếng Nhật hiện nay sẽ có mức giá từ 150.000 – 350.000/buổi và có mức giá từ 1.200.000 – 3.600.000/tháng. Cụ thể về học phí khi thuê các nhóm gia sư như sau:
+ Khi thuê sinh viên dạy kèm tiếng Nhật, học phí 1 buổi từ 150.000 – 200.000, học phí 1 tháng từ 1.200.000 – 2.400.000.
+ Khi thuê giáo viên dạy kèm tiếng Nhật, học phí 1 buổi từ 250.000 – 350.000, học phí 1 tháng từ 2.000.000 – 3.600.000 hoặc 4.800.000.
-
2. Số phút dạy kèm tương ứng
- Sinh viên dạy 120 phút/buổi, tức là 2 tiếng/buổi
- Giao viên dạy 90 phút/ buổi, tức là 1 tiếng rưỡi/buổi
-
3. Học phí gia sư tiếng Nhật thấp, trung bình, cao phụ thuộc vào các yếu tố
- Số buổi/tuần: khi đăng ký học 2 buổi 1 tuần thì học phí sẽ thấp nhất, học phí sẽ tăng dần khi số buổi học trong 1 tuần tăng dần. Ngược lại, học phí sẽ giảm đi khi quý phụ huynh và học sinh học ít buổi hơn.
- Chất lượng gia sư: khi thuê gia sư trình độ tiếng Nhật là N4, N5 sẽ có mức học phí thấp hơn so với gia sư tiếng Nhật trình độ N3 và học phí cao nhất khi thuê gia sư trình độ tiếng Nhật N2, N1.
- Khi thuê sinh viên sẽ có mức học phí rẻ hơn giáo viên ½ lần.
- Học phí gia sư tiếng Nhật còn phụ thuộc vào yếu tố kinh nghiệm: sinh viên ít kinh nghiệm thì chắc chắn học phí sẽ là thấp nhất, còn khi thuê giáo viên kinh nghiệm nhiều hơn thì học phí sẽ cao hơn.
- Khi quý phụ huynh, học sinh học cấp tốc, ngắn hạn thì học phí sẽ cao, khi học dài hạn học phí sẽ thấp.
- Những yếu tố khác có thể làm cho học phí thay đổi như: mục tiêu cần đạt, học ban đêm hoặc ban ngày, học online hoặc offline,…
-
4. Bảng giá học phí gia sư tiếng Nhật theo tháng và chi tiết các chương trình
4.1 Bảng học phí gia sư tiếng Nhật dạy cho thiếu nhi chương trình giao tiếp cơ bản và theo SGK
Số buổi/tuần |
Sinh Viên |
Giáo viên |
Tuần 2 buổi, tháng 8 buổi |
1.200.000 |
2.000.000 |
Tuần 3 buổi, tháng 12 buổi |
1.800.000 |
3.000.000 |
Tuần 4 buổi, tháng 16 buổi |
2.400.000 |
4.000.000 |
Tuần 5 buổi, tháng 20 buổi |
3.200.000 |
5.000.000 |
4.2 Bảng học phí gia sư tiếng Nhật dạy giao tiếp cho người lớn
Số buổi/tuần |
Sinh Viên |
Giáo viên |
Tuần 2 buổi, tháng 8 buổi |
1.200.000 |
2.000.000 |
Tuần 3 buổi, tháng 12 buổi |
1.800.000 |
3.000.000 |
Tuần 4 buổi, tháng 16 buổi |
2.400.000 |
4.000.000 |
Tuần 5 buổi, tháng 20 buổi |
3.200.000 |
5.000.000 |
4.3 Bảng học phí gia sư tiếng Nhật dạy luyện thi vào lớp 10 môn tiếng Nhật
Số buổi/tuần |
Sinh Viên |
Giáo viên |
Tuần 2 buổi, tháng 8 buổi |
1.400.000 |
2.400.000 |
Tuần 3 buổi, tháng 12 buổi |
2.000.000 |
3.600.000 |
Tuần 4 buổi, tháng 16 buổi |
2.600.000 |
4.800.000 |
Tuần 5 buổi, tháng 20 buổi |
3.600.000 |
5.500.000 |
4.4 Bảng học phí gia sư tiếng Nhật dạy luyện thi vào lớp 10 chuyên tiếng Nhật vào trường Chuyên
Số buổi/tuần |
Sinh Viên |
Giáo viên |
Tuần 2 buổi, tháng 8 buổi |
1.400.000 |
2.800.000 |
Tuần 3 buổi, tháng 12 buổi |
2.000.000 |
3.800.000 |
Tuần 4 buổi, tháng 16 buổi |
2.600.000 |
5.000.000 |
Tuần 5 buổi, tháng 20 buổi |
3.600.000 |
6.000.000 |
4.5 Bảng học phí gia sư tiếng Nhật dạy luyện thi chứng chỉ tiếng Nhật N4, N5
Số buổi/tuần |
Sinh Viên |
Giáo viên |
Tuần 2 buổi, tháng 8 buổi |
1.200.000 |
2.400.000 |
Tuần 3 buổi, tháng 12 buổi |
1.800.000 |
3.600.000 |
Tuần 4 buổi, tháng 16 buổi |
2.400.000 |
4.800.000 |
Tuần 5 buổi, tháng 20 buổi |
3.200.000 |
5.500.000 |
4.6 Bảng học phí gia sư tiếng Nhật dạy luyện thi chứng chỉ tiếng Nhật N3, N2
Số buổi/tuần |
Sinh Viên |
Giáo viên |
Tuần 2 buổi, tháng 8 buổi |
1.400.000 |
2.800.000 |
Tuần 3 buổi, tháng 12 buổi |
2.000.000 |
3.800.000 |
Tuần 4 buổi, tháng 16 buổi |
2.600.000 |
5.000.000 |
Tuần 5 buổi, tháng 20 buổi |
3.600.000 |
6.000.000 |
4.7 Bảng học phí gia sư tiếng Nhật dạy luyện thi chứng chỉ tiếng Nhật N1
Số buổi/tuần |
Sinh Viên |
Giáo viên |
Tuần 2 buổi, tháng 8 buổi |
1.600.000 |
3.000.000 |
Tuần 3 buổi, tháng 12 buổi |
2.400.000 |
4.000.000 |
Tuần 4 buổi, tháng 16 buổi |
3.200.000 |
5.000.000 |
Tuần 5 buổi, tháng 20 buổi |
4.000.000 |
6.000.000 |
-
5. Cách chọn gia sư tiếng Nhật phù hợp học phí và mục tiêu
- Nếu quý phụ huynh chỉ có nhu cầu cho con học tiếng Nhật giao tiếp cơ bản hoặc theo SGk thì có thể chọn sinh viên khoa tiếng Nhật, có kinh nghiệm để dạy cho con. Lúc này học phí sẽ ở mức thấp nhất hoặc vừa túi tiền của quý phụ huynh. Và sự lựa chọn này phù hợp với những chương trình học cơ bản và theo SGK.
- Nếu quý phụ huynh có nhu cầu học tiếp Nhật giao tiếp nâng cao hoặc cần luyện thi vào lớp 10 chuyên tiếng Nhật thì nên chọn 1 giáo viên tiếng Nhật giàu kinh nghiệm, trình độ gia sư tiếng Nhật nên chọn là N3, N2, N1. Lúc này mức học phí sẽ là cao nhất, tuy nhiên chất lượng gia sư sẽ đảm bảo và đảm bảo hiệu quả cho học sinh là 100%.
- Ngay tại đây sẽ là danh sách gia sư tiếng Nhật chất lượng nhất, xin mời quý phụ huynh cùng tham khảo, cân nhắc và quyết định.
Chúng tôi kính chúc quý phụ huynh, các em học sinh, quý Anh Chị học viên có được những sự lựa chọn phù hợp nhất và hiệu quả nhất.
Người viết bài: Gia sư Thành Tài.